1. - Hãy click 1 lần quảng cáo sau khi đăng 1 bài viết, để góp phần xây dựng diễn đàn

    Dismiss Notice

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Thảo luận trong 'TOEIC' bắt đầu bởi SakuraHna, 5/5/22.

  1. SakuraHna

    SakuraHna Member

    Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin về các thuật toán
    • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
    • Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
    • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
    • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
    • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
    • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
    • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
    • Pulse /pʌls/: Xung
    • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
    • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
    • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
    • Store /stɔː/: Lưu trữ
    • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
    • Switch /swɪʧ/: Chuyển
    • Tape: Ghi băng, băng
    • Terminal: Máy trạm
    • Transmit: Truyền
    • Abacus: Bàn tính
    • Allocate: Phân phối
    • Analog: Tương tự
    • Application: Ứng dụng
    • Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
    • Calculation: Tính toán
    • Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
    • Dependable: Có thể tin cậy được
    • Devise: Phát minh
    • Different: Khác biệt
    • Digital: Số, thuộc về số
    • Etch: Khắc axit
    • Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
    • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
    • Computerize: Tin học hóa
    • Storage: lưu trữ
    • Figure out: Tính toán, tìm ra
      • Generation: Thế hệ
      • History: Lịch sử
      • Imprint: In, khắc
      • Integrate: Tích hợp
      • Invention: Phát minh
      • Layer: Tầng, lớp
      • Mainframe computer: Máy tính lớn
      • Ability: Khả năng
      • Access: Truy cập; sự truy cập
      • Acoustic coupler: Bộ ghép âm
      • Analyst: Nhà phân tích
      • Centerpiece: Mảnh trung tâm
      • Channel: Kênh
      • Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
      • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
      • Consist (of): Bao gồm
      • Convert: Chuyển đổi
      • Equipment: Trang thiết bị
      • Multiplexor: Bộ dồn kênh
      • Network: Mạng
      • Peripheral: Ngoại vi
      • Reliability: Sự có thể tin cậy được
      • Single-purpose: Đơn mục đích
      • Teleconference: Hội thảo từ xa
      • Multi-task: Đa nhiệm
      • Arithmetic: Số học
      REMEMBER TO USE PHRASAL VERBS

      (I asked my boss for those air compressors.


      (Tôi đã yêu cầu sếp những máy nén khí đó)

      stay on: ở lại (thêm một thời gian nữa)


      Gill decided to stay on at university to do further research on air compressors.


      Gill quyết định tiếp tục ở lại Đại học để làm nghiên cứu thêm về máy nén khí)


      Tags liên quan: Máy nén khí trục vít điều khiển bằng biến tần inverter, Máy nén khí trục vít, Máy nén khí trục vít ngâm dầu, Máy nén khí trục vít có dầu, Máy nén khí trục vít không dầu, Máy nén khí Hitachi, Máy nén khí trục vít Hitachi, Máy nén khí, Máy nén khí Nhật Bản, Máy nén khí trục vít Nhật Bản

     

Chia sẻ trang này