1. - Hãy click 1 lần quảng cáo sau khi đăng 1 bài viết, để góp phần xây dựng diễn đàn

    Dismiss Notice

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Thảo luận trong 'English for The Interview' bắt đầu bởi SakuraHna, 18/4/22.

  1. SakuraHna

    SakuraHna Member

    Trong những năm trở lại đây, Marketing luôn nằm trong top những ngành nghề hot nhất được các bạn trẻ chọn lựa. Một trong những điều lý thú và cũng là thử thách lớn nhất trong lĩnh vực này chính là bởi các “trend” của ngành vận động không ngừng theo trào lưu toàn thế giới.
    1. Advertising: Quảng cáo

    2. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

    3. Benefit: Lợi ích

    4. Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu

    5. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

    6. Brand equity: Giá trị nhãn hiệu

    7. Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu

    8. Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu

    9. Brand name: Tên thương hiệu

    10. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu

    11. Break-even analysis: Phân tích hoà vốn

    12. Break-even point: Điểm hoà vốn

    13. Buyer: Người mua

    14. By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp

    15. Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc

    16. Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt

    17. Cash rebate: Phiếu giảm giá

    18. Channel level: Cấp kênh

    19. Channel management: Quản trị kênh phân phối

    20. Channels: Kênh (phân phối)

    21. Communication channel: Kênh truyền thông

    22. Consumer: Người tiêu dùng

    23. Copyright: Bản quyền

    24. Cost: Chi Phí

    25. Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)

    26. Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

    27. Culture: Văn hóa

    28. Customer: Khách hàng

    29. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

    30. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)

    31. Demand elasticity: Co giãn của cầu

    32. Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

    33. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

    34. Discount: Giảm giá

    35. Discriminatory pricing: Định giá phân biệt

    36. Distribution channel: Kênh phân phối

    37. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà

    38. Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

    39. Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

    40. Economic environment: Môi trường kinh tế

    41. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

    42. English auction: Đấu giá kiểu Anh

    43. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế

    44. Exchange: Trao đổi

    45. Exclusive distributio: Phân phối độc quyền

    46. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

    47. Functional discount: Giảm giá chức năng

    48. Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)

    49. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý

    50. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường

    51. Group pricing: Định giá theo nhóm

    52. Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

    53. Image pricing: Định giá theo hình ảnh

    54. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập

    55. Influencer: Người ảnh hưởng

    56. Information search: Tìm kiếm thông tin

    57. Initiator: Người khởi đầu

    58. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới

    59. Intensive distribution: Phân phối đại trà

    60. Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

    61. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu

    62. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

    63. List price: Giá niêm yết

    64. Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua

    65. Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn

    66. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

    67. Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

    68. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

    69. Marketing: Tiếp thị

    70. Marketing channel: Kênh tiếp thị

    71. Marketing concept: Quan điểm thiếp thị

    72. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

    73. Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị

    74. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị

    75. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

    76. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị

    77. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí

    78. Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

    79. Mass-marketing: Tiếp thị đại trà

    80. Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông

    81. Modified rebuy: Mua lại có thay đổi

    82. MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

    83. Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp

    84. Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên

    85. Need: Nhu cầu

    86. Network: Mạng lưới

    87. New task: Mua mới

    88. Observation: Quan sát

    89. OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc

    90. Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn

    91. Packaging: Đóng gói

    92. Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

    93. Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp

    94. Physical distribution: Phân phối vật chất

    95. Place: Phân phối

    96. Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

    97. Positioning: Định vị

    98. Post-purchase behavior: Hành vi sau mua

    99. Price: Giá

    100. Price discount: Giảm giá

    101. Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá

    102. Primary data: Thông tin sơ cấp

    103. Problem recognition: Nhận diện vấn đề

    104. Product: Sản phẩm

    105. Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm

    106. Product-building pricing: Định giá trọn gói

    107. Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm

    108. Production concept: Quan điểm trọng sản xuất

    109. Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm

    110. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

    111. Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

    112. Promotion: Chiêu thị

    113. Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi

    114. Public Relation: Quan hệ công chúng

    115. Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo

    116. Purchase decision: Quyết định mua

    117. Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)

    118. Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

    119. Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn

    120. Questionnaire: Bảng câu hỏi

    121. Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ

    122. Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển

    123. Retailer: Nhà bán lẻ

    124. Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng

    125. Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng

    126. Sales promotion: Khuyến mãi

    127. Satisfaction: Sự thỏa mãn

    128. Sealed-bid auction: Đấu giá kín

    129. Seasonal discount: Giảm giá theo mùa

    130. Secondary data: Thông tin thứ cấp

    131. Segment: Phân khúc

    132. Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường

    133. Selective attention: Sàng lọc

    134. Selective distortion: Chỉnh đốn

    135. Selective distribution: Phân phối sàng lọc

    136. Selective retention: Khắc họa

    137. Service channel: Kênh dịch vụ

    138. Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn

    139. Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

    140. Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội

    141. Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt

    142. Straight rebuy: Mua lại trực tiếp

    143. Subculture: Văn hóa phụ

    144. Survey: Điều tra

    145. Survival objective: Mục tiêu tồn tại

    146. Target market: Thị trường mục tiêu

    147. Target marketing: Tiếp thị mục tiêu

    148. Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu

    149. Task environment: Môi trường tác nghiệp

    150. Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ

    151. The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

    152. Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua

    153. Trademark: Nhãn hiệu đăng ký

    154. Transaction: Giao dịch

    155. Two-part pricing: Định giá hai phần

    156. User: Người sử dụng

    157. Value: Giá trị

    158. Value pricing: Định giá theo giá trị

    159. Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

    160. Want: Mong muốn
    REMEMBER TO USE PHRASAL VERBS

    (I asked my boss for those air compressors.


    (Tôi đã yêu cầu sếp những máy nén khí đó)

    stay on: ở lại (thêm một thời gian nữa)


    Gill decided to stay on at university to do further research on air compressors.


    Gill quyết định tiếp tục ở lại Đại học để làm nghiên cứu thêm về máy nén khí)
     

Chia sẻ trang này